Leased line Viettel

Trong thời kỳ công nghệ 4.0 phát triển như hiện nay. Nhu cầu học tập, làm việc, giải trí qua các thiết bị công nghệ là một phần không thể thiếu vì nó đem lại nhiều lợi ích tuyệt vời. Tuy nhiên, nhiều người chưa hiểu rõ bản chất của Leased line Viettel. Vậy bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin và sự đánh giá khách quan về gói dịch vụ này!

leased

Leased line Viettel là gì?

Leased line Viettel là một kênh thuê riêng đường truyền Internet, là gói dịch vụ truy cập Internet dành riêng cho các tổ chức, các doanh nghiệp gồm nhiều công ty liên kết hay khối văn phòng đại diện. Đây là đối tượng có nhu cầu sử dụng một đường truyền kết nối và truyền tải thông tin giữa các thiết bị đầu cuối với tính chất bảo mật, ổn định, tốc độ cao, không chia sẻ băng thông. Đường truyền Leased line Viettel có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cao từ 126kbs đến hàng trăm kbs.

Leased line Viettel là kênh truyền riêng trên hệ tầng cáp quang, được truyền dẫn bằng dây cáp quang. Tuye nhiên, Leased line là một kênh có kết nối riêng biệt, không chung băng thông với các địa điểm khác nên khách hàng không phải lo lắng bị ảnh hưởng khi giờ cao điểm. Leased line Viettel có một tính năng tuyệt vời là bảo mật tuyệt đối đường truyền độc lập. Ngoài ra, cáp quang dùng thiết bị đầu cuối Leased line. Khách hàng thuê đường truyền Leased line Viettel sẽ không bị ảnh hưởng khi cáp mập cắn dây cáp.

  1. CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG

Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT):    

  • Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 622 Mbps:  64.000.000 đ/lần/kênh
  1. Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng liên tỉnh (đã bao gồm cả phần đấu nối,hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh)(chưa VAT):
  • Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.
  • Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh
  • Tốc độ trên 622 Mbps:  160.000.000 đ/lần/kênh
  1. Các qui định có liên quan
  • 1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.
  • 2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.
  • 3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
  1. CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):

Cước thuê kênh riêng nội tỉnh bao gồm các khoản sau :

  1. Cước đấu nối hoà mạng (trả một lần): qui định tại mục 1, phần II bảng cước này.
  2. Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (trả hàng tháng):

2.1. Mức cước

2.1.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

TT TỐC ĐỘ KÊNH CƯỚC THUÊ KÊNH
Mức cước thuê kênh Mức 1 Mức 2
1 Kênh tốc độ 56-64 Kbps 670 781
2 Kênh tốc độ 128 Kbps 818 954
3 Kênh tốc độ 192 Kbps 1,094 1,274
4 Kênh tốc độ 256 Kbps 1,282 1,493
5 Kênh tốc độ 384 Kbps 1,688 1,967
6 Kênh tốc độ 512 Kbps 1,976 2,304
7 Kênh tốc độ 768 Kbps 2,574 3,000
8 Kênh tốc độ 1024 Kbps 2,966 3,457
9 Kênh tốc độ 1152 Kbps 3,787 4,414
10 Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps 4,350 5,071
11 Kênh tốc độ 2048 Kbps 4,780 5,577
12 Kênh tốc độ 34 Mbps 18,114 20,273
13 Kênh tốc độ 45 Mbps 30,996 34,095
14 Kênh tốc độ 155 Mbps 72,725 78,319

 

Phạm vi áp dụng các mức cư­ớc: 

  • Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.           
  • Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.

 

2.2.2 Các tỉnh còn lại:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

 

TT TỐC ĐỘ KÊNH CƯỚC THUÊ KÊNH
Mức cước thuê kênh 1 2
1 Kênh tốc độ 56-64 Kbps 925 1,254
2 Kênh tốc độ 128 Kbps 1,131 1,528
3 Kênh tốc độ 192 Kbps 1,510 2,040
4 Kênh tốc độ 256 Kbps 1,769 2,390
5 Kênh tốc độ 384 Kbps 2,332 3,151
6 Kênh tốc độ 512 Kbps 2,731 3,689
7 Kênh tốc độ 768 Kbps 3,556 4,805
8 Kênh tốc độ 1024 Kbps 4,097 5,536
9 Kênh tốc độ 1152 Kbps 5,231 7,068
10 Kênh tốc độ 1536 Kbps 6,011 8,120
11 Kênh tốc độ 2048 Kbps 6,604 8,958
12 Kênh tốc độ 34 Mbps 26,279 34,781
13 Kênh tốc độ 45 Mbps 38,714 50,019
14 Kênh tốc độ 155 Mbps 73,329 83,412

 

  • Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
  • Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.       

III. CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH (chưa có VAT):

  1. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)

1.1. Mức cước

Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng

TT TỐC ĐỘ KÊNH CƯỚC THUÊ KÊNH
Mức cước thuê kênh 1 2
1 Kênh tốc độ 56/64 Kbps 569 664
2 Kênh tốc độ 128 Kbps 695 811
3 Kênh tốc độ 192 Kbps 930 1,083
4 Kênh tốc độ 256 Kbps 1,089 1,269
5 Kênh tốc độ 384 Kbps 1,435 1,672
6 Kênh tốc độ 512 Kbps 1,680 1,958
7 Kênh tốc độ 786 Kbps 2,188 2,550
8 Kênh tốc độ 1024 Kbps 2,373 2,766
9 Kênh tốc độ 1152 Kbps 3,029 3,531
10 Kênh tốc độ 1536 Kbps 3,480 4,057
11 Kênh tốc độ 2048 Kbps 3,824 4,462
12 Kênh tốc độ 34 Mbps 14,492 16,218
13 Kênh tốc độ 45 Mbps 24,796 27,276
14 Kênh tốc độ 155 Mbps 58,180 62,655

1.2. Phạm vi áp dụng:

  • Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  1. CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH(chưa có VAT):

Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:

  1. Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.
  2. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.
  3. Cước kênh thuê riêng liên tỉnh.

Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng

Tốc độ Vùng cước thuê kênh đường dài
1 2 3
Kênh 64 Kbps            1,013            1,974          3,803
Kênh 128 Kbps            1,373            2,679          4,568
Kênh 192 Kbps            1,615            3,149          5,322
Kênh 256 Kbps            1,882            3,671          5,682
Kênh 384 Kbps            2,097            4,088          6,399
Kênh 512 Kbps            2,281            4,449          6,672
Kênh 768 Kbps            2,691            5,248          7,369
Kênh 1024 Kbps            3,752            6,860          9,409
Kênh 1152 Kbps            4,201            7,680        13,316
Kênh 1544 Kbps            5,447            9,962        16,318
Kênh 2048 Kbps            6,339          11,590        17,526
Kênh 34 Mbps          19,129          30,313        41,498
Kênh 45 Mbps          32,878          52,101        71,343
Kênh 155 Mbps          69,043       114,766      153,187

Lợi ích khi lắp đặt Leased line Viettel

Có rất nhiều những điều thú vị và lợi ích khi khách hàng chọn lựa Leased line Viettel. Đây là gói dịch vụ mà khách hàng nên trải nghiệm để có sự đánh giá khách quan. Viettel sẽ khiến quý khách hàng cảm thấy an tâm, thú vị và hạnh phúc khi sử dụng.

Đầu tiên, Leased line Viettel giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa. Bạn sẽ được cung cấp 8 IP tĩnh miễn phí như dãy IP tĩnh cố định trên mạng toàn cầu, tha hồ sử dụng.

Thứ hai, gói dịch vụ giúp bạn bảo mật thông tin. Ngày nay, tin tặc hoành hành là nỗi đau đầu của nhà mạng. Có rất nhiều khách hàng bị ăn cắp thông tin cá nhân, tài liệu quan trọng, bị mất tiền trong tài khoản ngân hàng nếu không cẩn trọng. Tuy nhiên, với Leased line Viettelsẽ giúp bảo mật thông tin tuyệt đối, có hệ thống kiểm soát, quản lý chặt chẽ firewall phòng chống virus cho hệ thống email và thông tin lúc truyền tải. Vì vậy, khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng Viettel, bạn hoàn toàn yên tâm, bớt gánh nặng lo lắng.

Thứ ba, tốc độ upload và download luôn đồng bộ, đảm bảo không bị ngắt quãng, thuận tiện trong công việc, học tập và giải trí. Thứ tư, Leased line Viettel tích hợp đa dịch vụ: làm mạng riêng ảo, thiết lập hệ thống server và web, điện thoại Internet, Video Conference… khiến khách hàng tiết kiệm được chi phí, thời gian.

Thứ năm, Leased line Viettel là một kênh thuê riêng Internet có tốc độ cao, tính bảo mật lớn, độ trễ thấp do sử dụng đường truyền hoàn toàn bằng cáp quang và không gặp phải trường hợp nút thắt cổ chai giờ cao điểm như ADSL và FTTH. Đây là một tính năng vượt trội, thường được sử dụng cho các công ty lớn, doanh nghiệp, sàn chứng khoán, các công ty nước ngoài cần trao đổi dữ liệu liên tục theo thời gian. Việc truyền dẫn theo thời gian thực không bị trễ.

Thứ sáu, Leased line Viettel cung cấp các kết nối theo điểm chuẩn: điểm – điểm; điểm – đa điểm, mọi tốc độ đều đáp ứng các yêu cầu của khách hàng, rất linh hoạt và bắt nhịp nhịp nhàng.Thứ bảy, Leased line Viettel cung cấp giải pháp kết nối giữa các mạng LAN – WAN, đảm bảo kết nối không bị ngắt quãng.

Cuối cùng, thiết bị đầu cuối khi khách hàng quyết định lắp đặt được Tập đoàn Viettel miễn phí hoàn toàn 100%. Thiết bị đầu cuối là thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang sang điện như: converter, router… Thiết bị đầu cuối do Viettel trang bị miễn phí cho khách hàng (hỏng sẽ được đổi miễn phí). Khi nào chấm dứt hợp đồng, Viettel sẽ thu lại thiết bị này. Thông thường, mức giá của thiết bị đầu cuối Leased line là 20.000.000VNĐ/bộ, thường dùng của hãng Cisco.

Với bài viết nàu, bạn đã có được cái nhìn tổng quan về Leased line Viettel về bản chất, lợi ích, tính năng hấp dẫn. Nếu bạn đang là hoạt động trong công ty lớn, doanh nghiệp, công ty nước ngoài thì hãy nên trải nghiệm dịch vụ Leased line Viettel. Chắc chắn, gói dịch vụ này không làm bạn thất vọng.

 Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn thêm và đăng ký sử dụng dịch vụ   :   

VIETTELSERVICE HOTLINE:

HOTLINE: 0988.4568.12