Gói cước internet viettel cập nhập mới nhất năm 2023
May
Bảng giá gói cước internet viettel mới nhất năm 2023
Lắp đặt internet viettel tại TpHcm đã và đang là xu hướng của rất nhiều người khi muốn lắp đặt mạng wifi , mong muốn có một tốc độ đường truyền ổn định , tốc độ cao giá rẻ . Chính về thế mà Viettel đã đưa ra nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu của khách hàng . Gói cước internet phú hợp với cá nhân, hộ gia đình và dành cho nghiệp nghiệp . Sau đây chúng ta cùng Viettelstore24h.com đi tìm hiểu các gói cước internet của Viettel nhé
Gói cước internet viettel có mức giá giao động từ 185.000đ/ tháng – đến 300.000đ với tốc độ lên đến 250Mbps. Hạ tầng của viettel 100% là cáp quang
Gói cước internet Viettel FAST2 Tốc độ 150mbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 200.000 VNĐ/tháng
( Gói cước áp dụng khu vực ngoại thành)
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,
Băng thông trong nước: 150 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu không cam kết: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 200.000 VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | Ko Áp Dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi | ||
Cước hàng tháng | 200.000đ | 200.000đ | |
Cước đóng trước | Không . | 1.200.000đ | 2.400.000đ |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói cước internet Viettel FAST3 Ngoại Thành ( 250Mpbs)
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 229.0000đ/ tháng
(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành )
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,
Băng thông trong nước: 250 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 255.000 VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | ko áp dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi | ||
Cước hàng tháng | 229.000 | 229.000 | |
Cước đóng trước | Không . | 1.374.000 | 2.748.000 |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói cước internet viettel FAST4 Ngoại Thành ( 300Mpbs)
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 290.000 VNĐ/tháng
(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành )
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,
Băng thông trong nước: 300 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 290.000 VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | ko áp dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi | ||
Cước hàng tháng | 290.000 | 290.000 | |
Cước đóng trước | Không . | 1.740.000 | 3.480.000 |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói cước internet viettel MESH1 ( 150Mpbs) Ngoại Thành
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 229.000 VNĐ/tháng
(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành )
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,
Băng thông trong nước: 150 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 229.000 VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Trang bị thêm 01 Mesh WiFi
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | ko áp dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi | ||
Cước hàng tháng | 229.000 | 229.000 | |
Cước đóng trước | Không . | 1.374.000 | 2.748.000 |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói cước internet viettel MESH2 ( 250Mpbs)
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 255.000 VNĐ/tháng
(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành )
Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu
Băng thông trong nước: 250 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 255.000VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 02 mesh wifi, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | ko áp dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 02 Mesh WIFI | ||
Cước hàng tháng | 255.000 | 255.000 | |
Cước đóng trước | Không . | 1.530.000 | 3.060.000 |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói cước internet Viettel MESH 3 ( 300Mpbs)
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 299.000 VNĐ/tháng
(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành )
Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu
Băng thông trong nước: 300 Mbps
Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 299.000 VNĐ/tháng
Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 03 mesh wifi, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.
Phương án | Trả hàng tháng | Trả trước 6 tháng | Trả trước 12 tháng |
Phí lắp đặt | ko áp dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thiết bị | Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 03 Mesh WIFI | ||
Cước hàng tháng | 299.000 | 299.000 | |
Cước đóng trước | Không . | 1.794.000 | 3.588.000 |
Thời gian trừ cước | Không có | Tháng thứ 1 -> 6 | Tháng thứ 1 -> 12 |
Khuyến mãi | Không có | Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 | Tặng 3 tháng cước 13, 14, 15 |
Gói Cước Thường FAST (Ngoại Thành – Nội Thành) | ||
Gói Cước | Sử dụng Đầu Thu | Sử dụng APP |
Fast 1+TV (100Mbps) |
230.000 250.000 |
185.000
|
Fast 2+TV (150Mbps) |
250.000 268.000 |
210.000 239.000 |
Fast 3+ TV (250Mbps) |
279.000 299.000 |
239.000 265.000 |
Fast 4+ TV (300Mbps) |
344.000 374.000 |
300.000 340.000 |
Gói Cước Nâng Cao Mesh WiFi | ||
Mesh 1+TV (150Mbps) |
273.000 309.000 |
239.000 275.000 |
Mesh 2+ TV (250Mbps) |
309.000 349.000 |
265.000 309.000 |
Mesh 3TV (300Mbps) |
349.000 403.000 |
309.000 369.000 |
Khi khách hàng đã sử dụng dịch vụ internet (FTTH) của Viettel Long Thành rồi giờ muốn lắp thêm truyền hình số giá tiền như sau :
Gói cước | Truyền hình TV360 sử dụng đầu thu BOX | Truyền hình TV360 sử dụng APPTV360 |
Giá tiền | 54.000đ/tháng | 10.000đ/ tháng |
Tại sao bạn nên sử dụng gói cước internet viettel TPHCM?
Với việc đăng ký Wifi Viettel TPHCM và sử dụng gói cước internet viettel bạn sẽ nhận được những lợi ích sau:
- Tốc độ vào mạng cực nhanh, xóa tan vấn đề mạng yếu, chập chờ lúc có lúc không hoặc mạng bị lag. Bạn hoàn toàn thoải mái lướt web, chơi game, giải trí.
- Khi bạn đăng ký Wifi Viettel, bạn sẽ được trang bị moderm 4 cổng 2 băng thế hệ mới nhất, phát wifi cực mạnh, bán kính phủ sóng cực rộng, độ bảo mật cao không sợ mật khẩu bị bẻ khóa.
- Viettel đã và đang cung cấp rất nhiều gói cước internet Viettel đa dạng cho bạn lựa chọn thỏa sức với mức phí chỉ từ 185.000 vnđ/ tháng. Đặc biệt Viettel Thành Phố Hồ Chí Minh còn khuyến mãi thêm 1-3 tháng cước miễn phí khi khách hàng lựa chọn hình thức trả trước từ 6 tháng hoặc 12 tháng trở lên.
- Bạn dễ dàng nâng cấp gói cước hoặc đăng ký thêm dịch vụ truyền hình, di dời địa điểm miễn phí khi có nhu cầu.
- Tổng đài đăng ký Wifi Viettel TPHCM hỗ trợ khách hàng 24/7 kể cả chủ nhật với thái độ tận tình và nhanh chóng nhất. Chúng tôi triển khai lắp đặt trong vòng 48h. Bảo hành, khắc phục sự cố chỉ trong 3h đồng hồ.
Thủ tục đăng ký gói cước internet viettel gồm những gì?
Để đơn giản hóa mọi quy trình đăng ký và lắp đặt mạng Wifi Viettel Tp,Hcm chỉ yêu cầu quý khách chuẩn bị những giấy tờ sau:
- Nếu khách hàng là cá nhân hoặc hộ gia đình: 1 bản photo chứng minh thư nhân dân kèm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thuê đất.
- Nếu khách hàng đăng ký Wifi Viettel cho doanh nghiệp: chuẩn bị 1 bản photo chứng minh thư nhân dân của người đại diện công ty cùng giấy phép kinh doanh và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thuê đất.
Mọi yêu cầu cần được giải đáp xin liên hệ tới số Hotline: 0988.4568.12 hoặc thông tin chi tiết:
Viettel TP.HCM– Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội.
Địa chỉ: 285 Cách Mạng Tháng Tám, P.12, Q.10, TPHCM
Hotline: 0988.4568.12
Nội Dung Của Bài Viết
- 1 Bảng giá gói cước internet viettel mới nhất năm 2023
- 2 Gói cước internet Viettel FAST2 Tốc độ 150mbps
- 3 Gói cước internet Viettel FAST3 Ngoại Thành ( 250Mpbs)
- 4 Gói cước internet viettel FAST4 Ngoại Thành ( 300Mpbs)
- 5
- 6 Gói cước internet viettel MESH1 ( 150Mpbs) Ngoại Thành
- 7 Gói cước internet viettel MESH2 ( 250Mpbs)
- 8 Gói cước internet Viettel MESH 3 ( 300Mpbs)
- 9 Tại sao bạn nên sử dụng gói cước internet viettel TPHCM?
- 10 Thủ tục đăng ký gói cước internet viettel gồm những gì?